Xem tuổi Ất Sửu sinh con năm 2023 có tốt không dựa vào các yếu tố: ngũ hành, thiên can và địa chi giữa bố mẹ tuổi sinh năm 1985 với con tuổi Quý Mão thì bố mẹ tuổi này có thể sinh con vào năm 2023. Đứa bé sinh ra hợp tuổi bố mẹ, dự báo đem lại phúc khí cho gia đình.
Xem tuổi Ất Sửu sinh con năm 2023 có tốt không dựa vào các yếu tố: ngũ hành, thiên can và địa chi giữa bố mẹ tuổi sinh năm 1985 với con tuổi Quý Mão thì bố mẹ tuổi này có thể sinh con vào năm 2023. Đứa bé sinh ra hợp tuổi bố mẹ, dự báo đem lại phúc khí cho gia đình.
Theo quan niệm của ông cha ta thời xa xưa, những ai đang chịu tang hoặc đang ở cữ thì không nên xông đất người khác. Rất đơn giản, trong hoàn cảnh đó, năng lượng của họ không tốt nên nếu xông nhà đầu năm sẽ khiến gia chủ gặp điều không may mắn.
Có 4 cặp cung phi phối kết sẽ phạm Tuyệt Mệnh:
Người gia chủ cung Càn không nhờ người cung Ly
Người gia chủ cung Ly không nhờ người cung Càn
Người gia chủ cung Khôn không nhờ người cung Khảm
Người gia chủ cung Khảm không nhờ người cung Khôn
Người gia chủ cung Đoài không nhờ người cung Chấn
Người gia chủ cung Chấn không nhờ người cung Đoài
Người gia chủ cung Cấn không nhờ người cung Tốn
Người gia chủ cung Tốn không nhờ người cung Cấn
Tý – Ngọ; Sửu – Mùi; Dần – Thân; Mão – Dậu; Thìn – Tuất ; Tị - Hợi
Khi chọn người xông nhà, ngoài việc xem tuổi, gia chủ còn chọn người hợp mệnh để tối ưu hóa năng lượng tích cực của ngôi nhà. Như đã nói, gia chủ cần chọn người có mệnh tương sinh với mình theo quy luật tương sinh - tương khắc của Ngũ hành.
Nguyên tắc tương sinh - tương khắc trong Ngũ hành
Dưới đây là các mệnh tương sinh giữa gia chủ và người xông đất đầu năm:
Theo tử vi, phong thủy được xác định như sau:
Thuyết Ngũ hành: Chọn người xông nhà/xông đất tương sinh với mệnh của mình theo quy luật: Mộc - Hỏa, Hỏa - Thổ, Thổ - Kim - Kim - Thủy - Thủy - Mộc. Nếu gia chủ mệnh Hỏa thì nên chọn người xông đất thuộc mệnh Thổ theo quy luật tương sinh để mang đến nhiều may mắn trong năm mới.
Theo Thiên can: Mang đến sự tương hỗ, thuận hòa cho gia chủ. Do đó, gia chủ nên chọn người xông đất có Thiên can tương sinh với Thiên can của mình. Các Thiên can tương sinh gồm có: Giáp Mộc – Bính Hỏa, Ất Mộc – Đinh Hỏa, Bính Hỏa – Mậu Thổ, Đinh Hỏa – Kỷ Thổ, Mậu Thổ – Canh Kim, Kỷ Thổ – Tân Kim, Canh Kim – Nhâm Thuỷ, Tân Kim – Quý Thuỷ, Nhâm Thuỷ – Giáp Mộc, Quý Thuỷ – Giáp Mộc, Quý Thuỷ – Ất Mộc.
Theo Địa chi: Tương tự như Ngũ hành và Thiên can, gia chủ nên chọn người xông đất hợp với Địa chi của mình theo bộ nhị hợp: Dần – Hợi, Sửu – Tý, Tuất – Mão, Tỵ – Thân, Dậu – Thìn, Ngọ – Mùi. Các cặp địa chi theo bộ tam hợp gồm: Dần – Ngọ – Thân, Thân – Tý – Thìn, Tỵ – Dậu – Sửu, Hợi – Mão – Mùi.
Đây có lẽ là cách chọn người tới xông đất đầu năm đơn giản nhất, không quá câu nệ vào tiểu tiết. Với cách này, bạn chỉ cần tìm các tuổi tương ứng với nội dung bên dưới là được, không cần đắn đo quá nhiều về cơ sở xem xét khác. Cụ thể như sau:
• Chủ nhà tuổi Tý: Nên chọn người tuổi Thân, Thìn, Sửu để xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Sửu: Nên chọn người tuổi Tỵ, Dậu, Tý xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Dần: Nên chọn người tuổi Ngọ, Tuất, Hợi xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Mão: Nên chọn người tuổi Mùi, Tuất, Hợi xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Thìn: Nên chọn người tuổi Tý, Thân, Dậu xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Tỵ: Nên chọn người tuổi Sửu, Thân, Dậu xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Ngọ: Nên chọn người tuổi Dần, Tuất, Mùi xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Mùi: Nên chọn người tuổi Mão, Hợi, Ngọ xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Thân: Nên chọn người tuổi Tý, Thìn, Tỵ xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Dậu: Nên chọn người tuổi Sửu, Tỵ, Thìn xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Tuất: Nên chọn người tuổi Ngọ, Mão, Dần xông đất là tốt nhất.
• Chủ nhà tuổi Hợi: Nên chọn người tuổi Mão, Mùi, Dần xông đất là tốt nhất.
Để chọn người xông đất năm 2024 mang đến tài vận, may mắn, hòa thuận cho gia đình gia chủ cả năm Giáp Thìn thì bạn hãy dựa vào các nguyên tắc dưới đây:
Lấy Thiên Can của tuổi mình so sánh với Thiên Can của người tốt có ý định chọn, nếu được Can Hợp là tốt, ngược lại gặp Can Phá là bớt tốt.
Từ năm sinh âm lịch chúng ta xác định được mình là thiên can nào trong 10 Thiên can như sau:
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 0 – CANH
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 1 – TÂN
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 2 – NHÂM
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 3 – QUÝ
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 4 – GIÁP
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 5 – ẤT
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 6 – BÍNH
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 7 – ĐINH
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 8 – MẬU
Năm sinh âm lịch có chữ số cuối là 9 – KỶ
Sau đó xem bảng tính sẵn sau đây :
Tuổi Giáp hợp với Kỷ và Ất mà kỵ với Canh – Mậu. Canh phá Giáp – Giáp phá Mậu
Tuổi Ất hợp với Canh và Giáp mà kỵ với Tân – Kỷ. Tân phá Ất - Ất phá Kỷ
Tuổi Bính hợp với Tân và Đinh mà kỵ với Nhâm – Canh. Nhâm phá Bính – Bính phá Canh
Tuổi Đinh hợp với Nhâm và Bính mà kỵ với Quý – Tân. Quý phá Đinh – Đinh phá Tân
Tuổi Mậu hợp với Quý và Kỷ mà kỵ với Giáp – Nhâm. Giáp phá Mậu – Mậu phá Nhâm
Tuổi Kỷ hợp với Giáp và Mậu mà kỵ với Ất – Quý. Ất phá Kỷ - Kỷ phá Quý
Tuổi Canh hợp với Ất và Tân mà kỵ với Bính – Giáp. Bính phá Canh – Canh phá Giáp.
Tuổi Tân hợp với Bính và Canh mà kỵ với Đinh – Ất. Đinh phá Tân – Tân phá Ất
Tuổi Nhâm hợp với Đinh và Quý mà kỵ với Mậu – Bính. Mậu phá Nhâm – Nhâm phá Bính
Tuổi Quý hợp với Mậu và Nhâm mà kỵ với Kỷ – Đinh. Kỷ phá Quý – Quý phá Đinh
Dưới đây là bảng xem tuổi xông nhà 2024 theo từng con giáp và dựa trên Tam hợp, Lục hợp với tuổi của gia chủ:
Trong năm Giáp Thìn 2024, gia chủ tuổi Giáp Thìn cũng không nên chọn các tuổi người xông đất sau để tránh mất tài lộc và không được thuận lợi trong làm ăn, kinh doanh vào năm mới: Mậu Tuất 1958, Giáp Thìn 1964, Ất Dậu 1945, Mậu Ngọ 1978, Đinh Mão 1987, Nhâm Dần 1962 (Xấu), Giáp Ngọ 1954 (Xấu), Bính Ngọ 1966 (Xấu), Tân Hợi 1971 (Xấu), Giáp Dần 1974 (Xấu).
Ngoài chọn người hợp với gia chủ, người xông đất cũng phải là người không chịu hạn nặng trong năm Giáp Thìn, bị các hệ tinh đồ - La Hầu – Kế Đô – Thái Bạch đóng chiếu
1 – Kế Đô 10 – 19 – 28 – 37 – 46 – 55 – 64 – 73- 82
2 – Vân Hán 11 – 20 – 29 – 38 – 47 – 56 – 65 – 74- 83
3 – Mộc Đức 12 – 21 – 30 – 39 – 48 – 57 – 66 – 75- 84
4 – Thái Âm 13 – 22 – 31 – 40 – 49 – 58 – 67 – 76- 85
5 – Thổ Tú 14 – 23 – 32 – 41 – 50 – 59 – 68 – 77- 86
6 – La Hầu 15 – 24 – 33 – 42 – 51 – 60 – 69 – 78 – 87
7 – Thái Dương 16 – 25 – 34 – 43 – 52 – 61 – 70 – 79- 88
8 – Thái Bạch 17 – 26 – 35 – 44 – 53 – 62 – 71 – 80 – 89
9 – Thủy Diệu 18 – 27 – 36 – 45 – 54 – 63 – 72 – 81 – 90