Dưới đây là lời giải chi tiết cho bài học
Dưới đây là lời giải chi tiết cho bài học
1. you / attend / the Khmer’s Moon Worship Festival / last year / ?
2. How many / ethnic minority groups / Viet Nam / ?
3. Where / the Hmong / live / ?
4. What / you / do / the Ede’s Harvest Festival / last October / ?
5. How old / minority children / when / they / start helping / the family / ?
1. Did you attend the Khmer’s Moon Worship Festival last year?
2. How many ethnic minority groups in Viet Nam?
4. What did you do in the Ede’s Harvest Festival last October?
5. How old the minority children when they start helping the family?
1. Bạn có tham dự Lễ hội Cúng trăng của người Khmer năm ngoái không?
2. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc thiểu số?
4. Bạn đã làm gì trong Lễ hội mùa gặt của người Ê Đê vào tháng 10 vừa qua?
5. Trẻ em dân tộc thiểu số bao nhiêu tuổi thì bắt đầu phụ giúp gia đình?
5. minority group = nhóm thiểu số
1. Minority groups have their own ____________ like the dan tinh, gong, t’rung.
2. The Kinh use ____________ to make banh chung and banh tet.
3. For most minority groups like the Bahnar and Ede, the _______________, usually known as Rong house, is the heart of the village.
4. My grandmother taught me to sing many _______________.
5. The _____________ of a Muong’s stilt house has an odd number of steps: 5, 7, or 9.
1. musical instruments = nhạc cụ
1. Các dân tộc thiểu số có nhạc cụ riêng như đàn tính, cồng chiêng, đàn tính.
2. Người Kinh dùng gạo nếp để làm bánh chưng, bánh tét.
3. Đối với hầu hết các nhóm dân tộc thiểu số như Bahnar và Êđê, nhà rông, thường được gọi là nhà Rông, là trái tim của buôn làng.
4. Bà tôi dạy tôi hát nhiều bài dân ca.
5. Cầu thang nhà sàn người Mường có số bậc lẻ: 5, 7, 9.
Tài liệu luyện nghe tiếng Anh 8 Global Success – Unit 8: Shopping: Là tài liệu hữu ích dành cho học sinh lớp 8 muốn cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh của mình về chủ đề mua sắm và cũng là nguồn tham khảo giúp quý thầy cô dễ dàng thiết kế các bài kiểm tra thường xuyên và định kì về kĩ năng nghe trong bài kiểm tra của mình.
Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập được biên soạn để giúp học sinh củng cố và mở rộng kiến thức ngôn ngữ và kĩ năng giao tiếp tiếng Anh các em đã học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách gồm 12 đơn vị bài tập ứng với 12 đơn vị bài học trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh và 4 bài tự kiểm tra (Test yourself). MỖI ĐƠN VỊ BÀI TẬP GỒM NĂM PHẦN • PRONUNCIATION cũng cố khả năng phát âm, khả năng nhận biết của học sinh về những âm được phát âm giống nhau và những âm được phát âm khác nhau trong tù, nhận biết và sử dụng đúng trọng âm từ, trọng âm câu, và ngữ điệu trong câu. • VOCABULARY & GRAMMAR củng cố những từ và cấu trúc ngữ pháp học sinh đã học và mở rộng khối lượng từ vựng của các em thông qua các dạng bài tập khác nhau. • SPEAKING củng cố khả năng nói học sinh đã học thông qua các hình thức như: nhìn (sơ đồ, tranh, vv.) và thực hành nói, điền thông tin vào hội thoại và thực hành nói, viết và thực hành nói, trả lời các câu hỏi thông qua nổi, vv. • READING củng cố và phát triển kĩ năng đọc hiểu của học sinh ở cấp độ đoạn văn và đoạn thoại ngắn thông qua các hình thức đọc và chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống, đọc và tự tìm từ đúng để điền vào chỗ trống, đọc và trả lời câu hỏi, vv. • WRITING củng cố kĩ năng viết câu và viết đoạn văn của học sinh về những chủ đề các em đã học. TEST YOURSELF 1, 2, 3, 4 giúp học sinh tự kiểm tra những nội dung kiến thức và những yêu cầu về kĩ năng các em đã học sau mỗi ba đơn vị bài học, đồng thời làm quen với các dạng bài kiểm tra tiếng Anh theo chuẩn quốc tế. Các bài tập trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách bài tập đa dạng, phong phú, bám sát ngữ pháp, từ vựng và chủ đề trong Tiếng Anh 8 – Global Success - Sách học sinh. Sách có nhiều tranh minh hoạ sinh động nhằm hỗ trợ học sinh liên hệ hình ảnh với từ ngữ và tình huống trong khi làm bài tập và thực hành giao tiếp. Tập thể tác giả hi vọng Tiếng Anh 8– Global Success – Sách bài tập sẽ là một phương tiện hỗ trợ tốt cho học sinh lớp 8 học tiếng Anh. Chúc các em học tiếng Anh thành công! CÁC TÁC GIẢ
BÀI TẬP TIẾNG ANH 6 GLOBAL SUCCESS UNIT 2: MY HOUSE
I/ Xếp các danh từ theo cột đúng: (column the words)
board, compass, fridge, English, school bag, rubber, chair, lamp, pen, pencil, desk, ceiling fan, chair, cupboard, table, bench, physics, history, pencil case, calculator, textbook, pencil sharpener, television, sink,
II/ Đổi danh từ sau sang số nhiều
IV/ Write 3 sentence with there is .......... And 3 sentences with there are .........
................................................................................
....................................................................................
..................................................................................
.....................................................................................
1/ Is there a bed in your bedroom?
2/ Are there two pillows in your bedroom?
3/ It there a kitchen in your house?
4/ Are there six tables in your living room?
5/ Is there a balcony in front of your house?
6/ What is there behind your computer?
7/ What is there next to the fridge in your kitchen?
8/ Where is the television in your house?
9/ where is the sofa in your house?
VII/ Write (T) if the statement is true, and write (F) if the statement is false.
Minh lives with his parents in a lovely apartment in Ho Chi Minh City. His apartment is not very big but it is comfortable. There are five rooms in the apartment: a living room, two bedrooms, a kitchen and a bathroom. The living room is the biggest of all. It is beautiful furnished. The bath room is very beautiful. It has a sink, a tub and a shower. The kitchen is very modern and has everything: refrigerator, washing machine, dishwasher, gas cooker, electric stove, kitchen table.... Minh's bedroom is not large, but it is very bright and its colors are nice. Minh likes his apartment a lot.
____ 1. There are five rooms in Minh's apartment.
____ 2. The living room is bigger than any other rooms in his apartment.
____ 3. The sink is in the bath room.
____ 5. The kitchen is modern because there is a washing machine there.
____ 6. The colors of his bedroom are nice.
1/ My house is in front of a small lake. à A small lake __________________
2/ His farm has a lot of vegetables and fruits. à There are___________________
3/ There is everything in the living room. à The living room_____________
4/ The sofa is on the left of the television. à The television _______
5/ There are five rooms in my apartment. à My apartment has..........................
6/ The dog is behind the table à The table is ..................................
7/ The books are under the pillow à the pillow is ................................
8/ My school has 25 classrooms à there are .............................
9/ I have 10 balls in the goal à There are...................................
10/ The toilet is between the kitchen and living room à Between the ................and living room is ...................
IX/ Describe your house (over 50 words)
Soạn bài Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Looking Back đầy đủ và chi tiết nhất. Bài học này sẽ giúp các em tổng hợp và ôn lại những phần kiến thức đã được học trong xuyên suốt Unit 4. Bài viết này do THPT Lê Hồng Phong tổng hợp lại, bao gồm lời giải và hướng dẫn dịch của mỗi bài. Theo dõi chúng mình để biết thêm nhiều kiến thức hơn nhé.
2. Không có a/an nên dùng danh từ dạng số nhiều
3. many + danh từ đếm được, much + danh từ không đếm được
4. housework là danh từ không đếm được
5. many + danh từ đếm được, much + danh từ không đếm
1. Nhà sàn to sừng sững trên cột cao.
2. Người La Hủ làm nhà bằng gỗ và lá chuối rừng.
3. Nhiều người ở vùng sâu vùng xa đi bộ.
4. Phần lớn phụ nữ dân tộc thiểu số dệt quần áo và làm việc nhà.
5. Trên núi, không có nhiều đất để trồng trọt.
Trên đây là bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 4 Looking back chi tiết và đầy đủ bản bản dịch. Hy vọng những kiến thức trên sẽ giúp các em chuẩn bị bài thật tốt và áp dụng chúng vào thực tế. Hãy tiếp tục học tập và rèn luyện để phát triển kỹ năng trong môn học này.